Đọc nhanh: 正体 (chính thể). Ý nghĩa là: chữ chân phương, chữ khải, thể chữ in.
正体 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chữ chân phương
规范的汉字字形
✪ 2. chữ khải
楷书
✪ 3. thể chữ in
拼音文字的印刷体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正体
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 我们 国家 这种 脑体倒挂 的 现象 是 不 正常 的
- hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 孩子 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của trẻ đang phát triển.
- 他们 正在 体验 新 的 游戏
- Họ đang trải nghiệm trò chơi mới.
- 生命 体征 稳定 也 在 正常 范围 内
- Các dấu hiệu sinh tồn ổn định và trong giới hạn bình thường.
- 她 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của cô ấy đang dậy thì.
- 医生 正在 给 他 检查 身体
- Bác sĩ đang kiểm tra cơ thể anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
正›