正身 zhèngshēn
volume volume

Từ hán việt: 【chính thân】

Đọc nhanh: 正身 (chính thân). Ý nghĩa là: chính bản thân; đích thị người đó (không phải giả mạo hoặc thay thế.). Ví dụ : - 验明正身 xét rõ đúng là người đó.

Ý Nghĩa của "正身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính bản thân; đích thị người đó (không phải giả mạo hoặc thay thế.)

指确是本人 (并非冒名顶替的人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 验明正身 yànmíngzhèngshēn

    - xét rõ đúng là người đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正身

  • volume volume

    - 验明正身 yànmíngzhèngshēn

    - xét rõ đúng là người đó.

  • volume volume

    - 持身 chíshēn 严正 yánzhèng

    - đòi hỏi bản thân nghiêm túc đúng đắn.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 正忙着 zhèngmángzhe 一时 yīshí 脱不了身 tuōbùliǎoshēn

    - anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.

  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn 才能 cáinéng 真正 zhēnzhèng 体会 tǐhuì 生活 shēnghuó

    - Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài liàng 身高 shēngāo

    - Anh ấy đang đo chiều cao.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 身体 shēntǐ 正在 zhèngzài 发育 fāyù

    - Cơ thể của trẻ đang phát triển.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 正在 zhèngzài 发育 fāyù

    - Cơ thể của cô ấy đang dậy thì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao