Đọc nhanh: 正身 (chính thân). Ý nghĩa là: chính bản thân; đích thị người đó (không phải giả mạo hoặc thay thế.). Ví dụ : - 验明正身 xét rõ đúng là người đó.
正身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính bản thân; đích thị người đó (không phải giả mạo hoặc thay thế.)
指确是本人 (并非冒名顶替的人)
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正身
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
- 持身 严正
- đòi hỏi bản thân nghiêm túc đúng đắn.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 他 正在 量 身高
- Anh ấy đang đo chiều cao.
- 孩子 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của trẻ đang phát triển.
- 她 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của cô ấy đang dậy thì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
身›