Đọc nhanh: 正着 (chính trứ). Ý nghĩa là: đối đầu, tay đỏ.
正着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối đầu
head-on
✪ 2. tay đỏ
red-handed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正着
- 他 正 唱着歌
- Anh ấy đang hát.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他 正 驾驶 着 汽车 去 旅行
- Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.
- 他们 正 张罗 着 婚事
- họ đang chuẩn bị cho lễ cưới.
- 他们 正在 忙 着 准备 演出
- Họ đang bận rộn chuẩn bị cho buổi biểu diễn.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 他 正 着手 研究 于 中国 节气
- Anh ấy đang bắt đầu nghiên cứu các tiết khí của Trung Quốc.
- 你 回来 得 正好 , 娘 正念 着 你 呢
- Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
着›