Đọc nhanh: 正忙着 (chính mang trứ). Ý nghĩa là: dở tay. Ví dụ : - 他正忙着,一时脱不了身。 anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.. - 她有点儿饿,但是她正忙着工作,没有时间吃东西。 Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
正忙着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dở tay
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正忙着
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 这 几天 正忙着 奔 材料 呢
- Mấy ngày nay đang bận kiếm tài liệu.
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
- 他们 正在 忙 着 准备 演出
- Họ đang bận rộn chuẩn bị cho buổi biểu diễn.
- 我 正在 忙 着 做作业
- Tôi đang làm bài tập về nhà.
- 囡囡 乖 , 走开 。 爸爸 正忙着 呢
- Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
正›
着›