Đọc nhanh: 正电子 (chính điện tử). Ý nghĩa là: positron (phản hạt của electron).
正电子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. positron (phản hạt của electron)
positron (antiparticle of the electron)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正电子
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 他们 正在 装修 屋子
- Họ đang trang trí phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
正›
电›