Đọc nhanh: 主犯 (chủ phạm). Ý nghĩa là: thủ phạm chính; thủ phạm; chủ phạm, chính phạm.
主犯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thủ phạm chính; thủ phạm; chủ phạm
在共同犯罪中起主要和组织作用的罪犯 (区别于'从犯')
✪ 2. chính phạm
共犯中直接参加实施犯罪行为的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主犯
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
犯›