正字法 zhèngzì fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【chính tự pháp】

Đọc nhanh: 正字法 (chính tự pháp). Ý nghĩa là: quy tắc chính tả; phép chính tả.

Ý Nghĩa của "正字法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正字法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy tắc chính tả; phép chính tả

文字的书写或拼写规则

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正字法

  • volume volume

    - dàn 我们 wǒmen 正往 zhèngwǎng 哈利法克斯 hālìfǎkèsī fēi

    - Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài yòng 丁字尺 dīngzìchǐ

    - Anh ấy đang dùng thước chữ T.

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ hěn 正义 zhèngyì

    - Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.

  • volume volume

    - 发音 fāyīn 方法 fāngfǎ yào 正确 zhèngquè

    - Phương pháp phát âm phải chính xác.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 寻求 xúnqiú 解决问题 jiějuéwèntí de 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - de 方法 fāngfǎ 非常 fēicháng 正确 zhèngquè

    - Phương pháp của anh ấy rất đúng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 研究 yánjiū xīn 法律 fǎlǜ

    - Họ đang nghiên cứu luật mới.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Cô ấy đang học tiếng Pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao