Đọc nhanh: 正手击 (chính thủ kích). Ý nghĩa là: Đánh thuận tay.
正手击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh thuận tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正手击
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 击剑 他 是 老手
- Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.
- 你 叫 他 演成 拳击手 同性恋 ?
- Bạn bảo anh ta chơi võ sĩ quyền anh đồng tính?
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 她 正在 手术室
- Cô ấy đang ở phòng phẫu thuật.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
手›
正›