Đọc nhanh: 正镶白旗 (chính tương bạch kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ trắng trơn và có viền hoặc Shuluun Hövööt Chagaan khoshuu trong giải Xilin Gol 錫林郭勒盟 | 锡林郭勒盟 , Nội Mông.
正镶白旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ trắng trơn và có viền hoặc Shuluun Hövööt Chagaan khoshuu trong giải Xilin Gol 錫林郭勒盟 | 锡林郭勒盟 , Nội Mông
Plain and Bordered White banner or Shuluun Hövööt Chagaan khoshuu in Xilin Gol league 錫林郭勒盟|锡林郭勒盟 [Xi1 lín guō lè méng], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正镶白旗
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
正›
白›
镶›