余数定理 yúshù dìnglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【dư số định lí】

Đọc nhanh: 余数定理 (dư số định lí). Ý nghĩa là: Định lý Phần dư.

Ý Nghĩa của "余数定理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

余数定理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Định lý Phần dư

the Remainder Theorem

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余数定理

  • volume volume

    - xiān 弄清楚 nòngqīngchu 问题 wèntí de 全貌 quánmào zài 决定 juédìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.

  • volume volume

    - 不足 bùzú 规定 guīdìng 数额 shùé

    - không đủ mức qui định.

  • volume volume

    - 9 除以 chúyǐ 4 余数 yúshù wèi 5

    - Số dư của 9 chia cho 4 được 5.

  • volume volume

    - 决定 juédìng bèi 作出 zuòchū 经理 jīnglǐ

    - Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 认定 rèndìng wèi 新任 xīnrèn 经理 jīnglǐ

    - Công ty đã quyết định cô ấy là quản lý mới.

  • volume volume

    - zài 特定 tèdìng de 历史 lìshǐ 时期 shíqī nèi 可以 kěyǐ yòng zhè 办法 bànfǎ 处理 chǔlǐ

    - Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao