Đọc nhanh: 余数定理 (dư số định lí). Ý nghĩa là: Định lý Phần dư.
余数定理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định lý Phần dư
the Remainder Theorem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余数定理
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 决定 被 作出 于 经理
- Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 公司 认定 她 为 新任 经理
- Công ty đã quyết định cô ấy là quản lý mới.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
定›
数›
理›