Đọc nhanh: 武装冲突 (vũ trang xung đột). Ý nghĩa là: xung đột vũ trang.
武装冲突 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung đột vũ trang
armed conflict
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武装冲突
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 武装冲突
- Xung đột vũ trang.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
武›
突›
装›