正座 zhèngzuò
volume volume

Từ hán việt: 【chính tọa】

Đọc nhanh: 正座 (chính tọa). Ý nghĩa là: chỗ ngồi chính giữa (trước sân khấu).

Ý Nghĩa của "正座" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ ngồi chính giữa (trước sân khấu)

(正座儿) 剧场中正对舞台的坐位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正座

  • volume volume

    - zhè 座楼 zuòlóu de 正面 zhèngmiàn 看起来 kànqǐlai 不错 bùcuò

    - Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 一座 yīzuò 花池 huāchí

    - Anh ấy đang xây một bồn hoa.

  • volume volume

    - zhè 王座 wángzuò shì 正经 zhèngjīng de 处方药 chǔfāngyào

    - Đó là một ngai vàng theo toa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 建造 jiànzào 一座 yīzuò 钢桥 gāngqiáo

    - Họ đang xây dựng một cây cầu thép.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài gǎo 一座 yīzuò 医院 yīyuàn

    - Họ đang xây dựng một bệnh viện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修造 xiūzào 一座 yīzuò 新桥 xīnqiáo

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn 一座 yīzuò 新桥 xīnqiáo

    - Chính phủ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 正在 zhèngzài tīng 讲座 jiǎngzuò

    - Các học sinh đang nghe buổi tọa đàm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao