Đọc nhanh: 证词 (chứng từ). Ý nghĩa là: lời chứng; bằng chứng. Ví dụ : - 我有人才猎头的宣誓证词 Tôi đã tuyên thệ lời khai từ một thợ săn đầu người. - 所以目击证人的证词不可靠 Đó là lý do tại sao lời khai của nhân chứng là không đáng tin cậy.. - 那目击证人的证词非常不可靠 Nhân chứng đó là một loại nổi tiếng không đáng tin cậy.
证词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời chứng; bằng chứng
对某个案件或某种事情提供证明的话
- 我 有 人才 猎头 的 宣誓 证词
- Tôi đã tuyên thệ lời khai từ một thợ săn đầu người
- 所以 目击 证人 的 证词 不 可靠
- Đó là lý do tại sao lời khai của nhân chứng là không đáng tin cậy.
- 那 目击 证人 的 证词 非常 不 可靠
- Nhân chứng đó là một loại nổi tiếng không đáng tin cậy.
- 他 的 证词 只是 传闻 证据
- Lời chứng của anh ấy là tin đồn.
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证词
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 中性词
- từ trung tính
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 他 的 证词 只是 传闻 证据
- Lời chứng của anh ấy là tin đồn.
- 所以 目击 证人 的 证词 不 可靠
- Đó là lý do tại sao lời khai của nhân chứng là không đáng tin cậy.
- 那 目击 证人 的 证词 非常 不 可靠
- Nhân chứng đó là một loại nổi tiếng không đáng tin cậy.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 我 有 人才 猎头 的 宣誓 证词
- Tôi đã tuyên thệ lời khai từ một thợ săn đầu người
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
证›
词›