Đọc nhanh: 正交群 (chính giao quần). Ý nghĩa là: nhóm trực giao (toán học.).
✪ 1. nhóm trực giao (toán học.)
orthogonal group (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正交群
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 我 正面 和 他 交流
- Tôi giao lưu trực tiếp với anh ấy.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 客人 们 正在 大厅 里 交谈
- Các vị khách đang trò chuyện trong đại sảnh.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
- 要 正确对待 群众 的 批评
- phải đối xử đúng với phê bình của quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
正›
群›