琴歌 qíngē
volume volume

Từ hán việt: 【cầm ca】

Đọc nhanh: 琴歌 (cầm ca). Ý nghĩa là: Khúc đàn có lời ca. Bắt đầu xuất hiện rất sớm. Khi diễn xướng; tùy theo tiếng đàn ngâm cao hát trầm. Ngày nay còn lưu truyền như: Dương Quan tam điệp 陽關三疊; Tô Vũ tư quân 蘇武思君; Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍; v.v. Ca hát và đánh đàn. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: Cầm ca kí đoạn; tửu phú vô tục 琴歌既斷; 酒賦無續 (Bắc san di văn 北山移文)..

Ý Nghĩa của "琴歌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

琴歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khúc đàn có lời ca. Bắt đầu xuất hiện rất sớm. Khi diễn xướng; tùy theo tiếng đàn ngâm cao hát trầm. Ngày nay còn lưu truyền như: Dương Quan tam điệp 陽關三疊; Tô Vũ tư quân 蘇武思君; Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍; v.v. Ca hát và đánh đàn. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: Cầm ca kí đoạn; tửu phú vô tục 琴歌既斷; 酒賦無續 (Bắc san di văn 北山移文).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴歌

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • volume volume

    - 成天 chéngtiān 弹琴 tánqín 唱歌 chànggē

    - Cô ấy chơi đàn và hát suốt cả ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 喜欢 xǐhuan 月琴 yuèqín

    - Bọn họ đều thích đàn nguyệt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 电影院 diànyǐngyuàn 放映 fàngyìng qīng 春之歌 chūnzhīgē

    - Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".

  • volume volume

    - 他们 tāmen 演唱 yǎnchàng le 一首 yīshǒu 缓慢 huǎnmàn de 浪漫 làngmàn 歌曲 gēqǔ

    - Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn huì 弹琴 tánqín 还会 háihuì 唱歌 chànggē

    - Cô ấy không chỉ có thể chơi piano mà còn có thể hát.

  • volume volume

    - huì 弹琴 tánqín 此外 cǐwài 还会 háihuì 唱歌 chànggē

    - Cô ấy biết đàn, ngoài ra còn biết hát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:一一丨一一一丨一ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOIN (一土人戈弓)
    • Bảng mã:U+7434
    • Tần suất sử dụng:Cao