Đọc nhanh: 歌舞团 (ca vũ đoàn). Ý nghĩa là: đoàn ca múa, đoàn ca vũ. Ví dụ : - 中央歌舞团重新组团。 đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
歌舞团 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn ca múa
song and dance troupe
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
✪ 2. đoàn ca vũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌舞团
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 最 简单 的 秧歌 舞是 每 跨 三步 退一步
- điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
- 我们 或 唱歌 , 或 跳舞
- Người thì hát, người thì nhảy múa.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
歌›
舞›