歌工 gē gōng
volume volume

Từ hán việt: 【ca công】

Đọc nhanh: 歌工 (ca công). Ý nghĩa là: Người làm nghề diễn tấu; ca xướng. ◇Bao Hà 包何: Canh đối nhạc huyền trương yến xứ; Ca công dục tấu "Thái liên" thanh 更對樂懸張宴處; 歌工欲奏採蓮聲 (Khuyết hạ phù dong 闕下芙蓉); ca công.

Ý Nghĩa của "歌工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

歌工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người làm nghề diễn tấu; ca xướng. ◇Bao Hà 包何: Canh đối nhạc huyền trương yến xứ; Ca công dục tấu "Thái liên" thanh 更對樂懸張宴處; 歌工欲奏採蓮聲 (Khuyết hạ phù dong 闕下芙蓉); ca công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌工

  • volume volume

    - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 工作服 gōngzuòfú

    - bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - shàng liè 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò dōu yào 抓紧抓好 zhuājǐnzhuāhǎo

    - những công việc kể trên phải nắm cho tốt.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 工人 gōngrén zài 弹棉花 dànmiánhua

    - Ba người công nhân đang bật bông.

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē de 工音 gōngyīn hěn 清晰 qīngxī

    - Nốt "công" của bài hát này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao