Đọc nhanh: 歌剧演员 (ca kịch diễn viên). Ý nghĩa là: Ca sỹ.
歌剧演员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ca sỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌剧演员
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 从 佛罗里达州 来 想 当 演员
- Cô ấy là một nữ diễn viên muốn đến từ Florida.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
- 你 将 在 这出 剧中 演出 吗 ?
- Có phải anh sắp diễn vở này không?
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 他 是 一个 知名演员
- Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
员›
歌›
演›