歌剧 gējù
volume volume

Từ hán việt: 【ca kịch】

Đọc nhanh: 歌剧 (ca kịch). Ý nghĩa là: ca kịch, opera. Ví dụ : - 大型歌剧 ô-pê-ra

Ý Nghĩa của "歌剧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

歌剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ca kịch, opera

综合诗歌、音乐、舞蹈等艺术而以歌唱为主的戏剧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大型 dàxíng 歌剧 gējù

    - ô-pê-ra

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌剧

  • volume volume

    - 大型 dàxíng 歌剧 gējù

    - ô-pê-ra

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迫不得已 pòbùdeyǐ kàn le 那场 nàchǎng 歌剧 gējù

    - Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 歌剧 gējù de 本子 běnzi tǐng 有意思 yǒuyìsī de

    - Bản nhạc kịch này thật thú vị.

  • volume volume

    - 本剧 běnjù 透过 tòuguò 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu de 旋律 xuánlǜ jiāng 经典 jīngdiǎn de 歌舞 gēwǔ 呈献给 chéngxiàngěi nín

    - Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.

  • volume volume

    - xīn 歌剧院 gējùyuàn 叫作 jiàozuò 讨厌 tǎoyàn de 庞然大物 pángrándàwù

    - Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".

  • volume volume

    - xīn 歌剧院 gējùyuàn 称作 chēngzuò 讨厌 tǎoyàn de 庞然大物 pángrándàwù

    - Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".

  • volume volume

    - 今天 jīntiān chàng le 几十个 jǐshígè 首歌 shǒugē

    - Hôm nay anh ấy đã hát hàng chục bài hát.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 以后 yǐhòu 大伙儿 dàhuǒer dōu 凑合 còuhe zài 一起 yìqǐ 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa