Đọc nhanh: 歌儿 (ca nhi). Ý nghĩa là: bài hát, ca khúc. Ví dụ : - 他慢慢往前走,一边儿唱着歌儿。 Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
歌儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bài hát
song
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
✪ 2. ca khúc
供人唱歌的作品, 是诗歌和音乐的结合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌儿
- 山歌 儿
- dân ca miền núi
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
歌›