Đọc nhanh: 款识 (khoản thức). Ý nghĩa là: chữ khắc (những văn tự khắc trên chuông đồng, lư đồng), chữ ngoài bìa; chữ đề tặng; (chữ ghi trên bìa thư, bìa sách).
款识 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chữ khắc (những văn tự khắc trên chuông đồng, lư đồng)
钟、鼎等器物上所刻的文字
✪ 2. chữ ngoài bìa; chữ đề tặng; (chữ ghi trên bìa thư, bìa sách)
书信、书画上面的落款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款识
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 专款专用
- khoản dùng riêng
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 不识时务
- không thức thời。
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
识›