kuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khoản】

Đọc nhanh: (khoản). Ý nghĩa là: chân thành; khẩn thiết, chầm chậm; chậm; hoãn, giả dối; không chân thật; trống rỗng. Ví dụ : - 他待人款诚又热情。 Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.. - 老师教诲款意浓浓。 Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.. - 点水蜻蜓款款飞。 Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chân thành; khẩn thiết

诚恳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 待人 dàirén 款诚 kuǎnchéng yòu 热情 rèqíng

    - Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 教诲 jiàohuì 款意 kuǎnyì 浓浓 nóngnóng

    - Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.

✪ 2. chầm chậm; chậm; hoãn

缓;慢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 点水 diǎnshuǐ 蜻蜓 qīngtíng 款款 kuǎnkuǎn fēi

    - Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.

  • volume volume

    - 款步 kuǎnbù 走进 zǒujìn le 房间 fángjiān

    - Anh ấy bước chầm chậm vào phòng.

✪ 3. giả dối; không chân thật; trống rỗng

通“窾”。空;空洞,不真实。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 篇文章 piānwénzhāng 充满 chōngmǎn 虚款 xūkuǎn

    - Bài viết đó đầy những điều không chân thật.

  • volume volume

    - de 借口 jièkǒu 全是 quánshì 款话 kuǎnhuà

    - Lý do của anh ấy hoàn toàn là những lời giả dối.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái; chiếc

用于说明手机、鞋、手机等东西的种类。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī 性能 xìngnéng 很强 hěnqiáng

    - Chiếc điện thoại di động này có hiệu năng rất tốt.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手表 shǒubiǎo 外观 wàiguān 精美 jīngměi

    - Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.

✪ 2. khoản

用于法律规定中“条”下面的项目。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 根据 gēnjù 第三条 dìsāntiáo 第一款 dìyīkuǎn 规定 guīdìng

    - Theo quy định khoản một điều ba.

  • volume volume

    - 第七条 dìqītiáo 第三款 dìsānkuǎn 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Khoản ba điều bảy cần được sửa đổi.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiêu đãi; tiếp đãi

招待; 款待; 法令; 规章,条约等条文里分的项目,通常在条下分款, 款下分项

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热情 rèqíng 款待 kuǎndài 来自 láizì 远方 yuǎnfāng de 客人 kèrén

    - Tiếp đãi nhiệt tình những vị khách từ xa đến.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 精心 jīngxīn kuǎn 友人 yǒurén

    - Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.

✪ 2.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有人 yǒurén kuǎn de 房间 fángjiān mén

    - Có người gõi cửa phòng tôi.

  • volume volume

    - 别款 biékuǎn 窗户 chuānghu 影响 yǐngxiǎng 别人 biérén

    - Bạn đừng gõ cửa sổ ảnh hưởng đến người khác.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. kiểu; kiểu dáng; mẫu mã

款式

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì gāng 出厂 chūchǎng de 新款 xīnkuǎn 风衣 fēngyī

    - Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.

  • volume volume

    - 橱窗 chúchuāng bǎi zhe 各款 gèkuǎn 鞋帽 xiémào

    - Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.

✪ 2. lời đề tặng; chữ kí

书画上题的作者或赠送对象的姓名

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 书法 shūfǎ kuǎn shì 孙七 sūnqī

    - Chữ ký của bức thư pháp này là Tôn Thất.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de kuǎn shì 张三 zhāngsān

    - Chữ ký trên bức tranh này là Trương Tam.

✪ 3. món tiền; số tiền; khoản tiền

款项;钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ kuǎn 数目 shùmù 很大 hěndà

    - Số tiền này rất lớn.

  • volume volume

    - 笔款 bǐkuǎn 用途 yòngtú 明确 míngquè

    - Mục đích sử dụng số tiền đó rõ ràng.

✪ 4. điều khoản; điều mục

事项;条款。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè kuǎn 内容 nèiróng 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Nội dung điều khoản này cần sửa đổi.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 条例 tiáolì 十分明确 shífēnmíngquè

    - Điều khoản này quy định rát rõ ràng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 钱 vs 款

Giải thích:

Giống:
-"" và "" đều có nghĩa là tiền tệ.
Khác:
- "" thường được dùng trong khẩu ngữ, không dùng "".
- "" biểu thị số tiền lớn và được dùng trong những dịp trang trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • volume volume

    - 魔兽 móshòu 世界 shìjiè shì 一款 yīkuǎn

    - World of Warcraft là một

  • volume volume

    - 两款 liǎngkuǎn 雨衣 yǔyī

    - hai cái áo mưa.

  • volume volume

    - 互通 hùtōng 款曲 kuǎnqǔ

    - tâm tình cùng nhau.

  • volume volume

    - 乙方 yǐfāng 同意 tóngyì 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - cóng 信用社 xìnyòngshè jiè le kuǎn

    - Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.

  • volume volume

    - luàn rēng 垃圾 lājī de rén jiāng bèi 罚款 fákuǎn

    - Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.

  • volume volume

    - 今夏 jīnxià de 女装 nǚzhuāng 款式 kuǎnshì 很多 hěnduō

    - Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao