Đọc nhanh: 款 (khoản). Ý nghĩa là: chân thành; khẩn thiết, chầm chậm; chậm; hoãn, giả dối; không chân thật; trống rỗng. Ví dụ : - 他待人款诚又热情。 Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.. - 老师教诲款意浓浓。 Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.. - 点水蜻蜓款款飞。 Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
款 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành; khẩn thiết
诚恳
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 老师 教诲 款意 浓浓
- Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.
✪ 2. chầm chậm; chậm; hoãn
缓;慢
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 他 款步 走进 了 房间
- Anh ấy bước chầm chậm vào phòng.
✪ 3. giả dối; không chân thật; trống rỗng
通“窾”。空;空洞,不真实。
- 那 篇文章 充满 虚款
- Bài viết đó đầy những điều không chân thật.
- 他 的 借口 全是 款话
- Lý do của anh ấy hoàn toàn là những lời giả dối.
款 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái; chiếc
用于说明手机、鞋、手机等东西的种类。
- 这 款 手机 性能 很强
- Chiếc điện thoại di động này có hiệu năng rất tốt.
- 这 款 手表 外观 精美
- Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.
✪ 2. khoản
用于法律规定中“条”下面的项目。
- 根据 第三条 第一款 规定
- Theo quy định khoản một điều ba.
- 第七条 第三款 需要 修改
- Khoản ba điều bảy cần được sửa đổi.
款 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu đãi; tiếp đãi
招待; 款待; 法令; 规章,条约等条文里分的项目,通常在条下分款, 款下分项
- 热情 款待 来自 远方 的 客人
- Tiếp đãi nhiệt tình những vị khách từ xa đến.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
✪ 2. gõ
敲
- 有人 款 我 的 房间 门
- Có người gõi cửa phòng tôi.
- 你 别款 窗户 影响 别人
- Bạn đừng gõ cửa sổ ảnh hưởng đến người khác.
款 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu; kiểu dáng; mẫu mã
款式
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
- 橱窗 里 摆 着 各款 鞋帽
- Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
✪ 2. lời đề tặng; chữ kí
书画上题的作者或赠送对象的姓名
- 这 幅 书法 款 是 孙七
- Chữ ký của bức thư pháp này là Tôn Thất.
- 这幅 画 的 款 是 张三
- Chữ ký trên bức tranh này là Trương Tam.
✪ 3. món tiền; số tiền; khoản tiền
款项;钱
- 这笔 款 数目 很大
- Số tiền này rất lớn.
- 那 笔款 用途 明确
- Mục đích sử dụng số tiền đó rõ ràng.
✪ 4. điều khoản; điều mục
事项;条款。
- 这 款 内容 需要 修改
- Nội dung điều khoản này cần sửa đổi.
- 这 款 条例 十分明确
- Điều khoản này quy định rát rõ ràng.
So sánh, Phân biệt 款 với từ khác
✪ 1. 钱 vs 款
Giống:
-"钱" và "款" đều có nghĩa là tiền tệ.
Khác:
- "钱" thường được dùng trong khẩu ngữ, không dùng "款".
- "款" biểu thị số tiền lớn và được dùng trong những dịp trang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 互通 款曲
- tâm tình cùng nhau.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 今夏 的 女装 款式 很多
- Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›