Hán tự: 款
Đọc nhanh: 款 (khoản). Ý nghĩa là: chân thành; khẩn thiết, chầm chậm; chậm; hoãn, giả dối; không chân thật; trống rỗng. Ví dụ : - 他待人款诚又热情。 Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.. - 老师教诲款意浓浓。 Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.. - 点水蜻蜓款款飞。 Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
Ý nghĩa của 款 khi là Tính từ
✪ chân thành; khẩn thiết
诚恳
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 老师 教诲 款意 浓浓
- Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.
✪ chầm chậm; chậm; hoãn
缓;慢
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 他 款步 走进 了 房间
- Anh ấy bước chầm chậm vào phòng.
✪ giả dối; không chân thật; trống rỗng
通“窾”。空;空洞,不真实。
- 那 篇文章 充满 虚款
- Bài viết đó đầy những điều không chân thật.
- 他 的 借口 全是 款话
- Lý do của anh ấy hoàn toàn là những lời giả dối.
Ý nghĩa của 款 khi là Lượng từ
✪ cái; chiếc
用于说明手机、鞋、手机等东西的种类。
- 这 款 手机 性能 很强
- Chiếc điện thoại di động này có hiệu năng rất tốt.
- 这 款 手表 外观 精美
- Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.
✪ khoản
用于法律规定中“条”下面的项目。
- 根据 第三条 第一款 规定
- Theo quy định khoản một điều ba.
- 第七条 第三款 需要 修改
- Khoản ba điều bảy cần được sửa đổi.
Ý nghĩa của 款 khi là Động từ
✪ chiêu đãi; tiếp đãi
招待; 款待; 法令; 规章,条约等条文里分的项目,通常在条下分款, 款下分项
- 热情 款待 来自 远方 的 客人
- Tiếp đãi nhiệt tình những vị khách từ xa đến.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
✪ gõ
敲
- 有人 款 我 的 房间 门
- Có người gõi cửa phòng tôi.
- 你 别款 窗户 影响 别人
- Bạn đừng gõ cửa sổ ảnh hưởng đến người khác.
Ý nghĩa của 款 khi là Danh từ
✪ kiểu; kiểu dáng; mẫu mã
款式
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
- 橱窗 里 摆 着 各款 鞋帽
- Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
✪ lời đề tặng; chữ kí
书画上题的作者或赠送对象的姓名
- 这 幅 书法 款 是 孙七
- Chữ ký của bức thư pháp này là Tôn Thất.
- 这幅 画 的 款 是 张三
- Chữ ký trên bức tranh này là Trương Tam.
✪ món tiền; số tiền; khoản tiền
款项;钱
- 这笔 款 数目 很大
- Số tiền này rất lớn.
- 那 笔款 用途 明确
- Mục đích sử dụng số tiền đó rõ ràng.
✪ điều khoản; điều mục
事项;条款。
- 这 款 内容 需要 修改
- Nội dung điều khoản này cần sửa đổi.
- 这 款 条例 十分明确
- Điều khoản này quy định rát rõ ràng.
So sánh, Phân biệt 款 với từ khác
✪ 钱 vs 款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 款步 向前
- chầm chậm tiến về phía trước.
- 款步 漫游
- từ từ dạo chơi.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 这 款 香水 很香
- Loại nước hoa này rất thơm.
- 这 款 香水 的 香味 郁烈
- Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 定期存款
- tiền gửi theo kỳ hạn
- 那个 提款机 就 设在
- Máy ATM đó nằm ở bodega
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 款 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
款›