Đọc nhanh: 款步 (khoản bộ). Ý nghĩa là: chầm chậm; từ từ; thong thả; khoan thai; không vội vàng. Ví dụ : - 款步向前。 chầm chậm tiến về phía trước.. - 款步漫游。 từ từ dạo chơi.
款步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chầm chậm; từ từ; thong thả; khoan thai; không vội vàng
缓慢地步行
- 款步 向前
- chầm chậm tiến về phía trước.
- 款步 漫游
- từ từ dạo chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款步
- 款步 向前
- chầm chậm tiến về phía trước.
- 款步 漫游
- từ từ dạo chơi.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 他 款步 走进 了 房间
- Anh ấy bước chầm chậm vào phòng.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
步›