欧姆 ōumǔ
volume volume

Từ hán việt: 【âu mỗ】

Đọc nhanh: 欧姆 (âu mỗ). Ý nghĩa là: Ôm; om (đơn vị điện trở).

Ý Nghĩa của "欧姆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欧姆 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ôm; om (đơn vị điện trở)

电阻单位,导体上的电压是一伏特,通过的电流是一安培时,导体的电阻就是一欧姆这个单位是为了纪念德国物理学家欧姆 (Georg Simon Ohm) 而得名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧姆

  • volume volume

    - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • volume volume

    - shì 吉姆 jímǔ · 格兰特 gélántè ma

    - Bạn có phải là Jim Grant?

  • volume volume

    - 保姆 bǎomǔ

    - mướn bà vú.

  • volume volume

    - jiào 汤姆 tāngmǔ

    - Tên anh ấy là Tom.

  • volume volume

    - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • volume volume

    - de 梦想 mèngxiǎng shì yǒu 一次 yīcì 欧洲 ōuzhōu zhī xíng

    - Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.

  • volume volume

    - le 一位 yīwèi 保姆 bǎomǔ

    - Anh ấy thuê một người giúp việc.

  • volume volume

    - 伊欧 yīōu 姨丈 yízhàng kàn wán 会见 huìjiàn 新闻界 xīnwénjiè hòu 看到 kàndào dào zài 沙发 shāfā shàng

    - Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hối , Mẫu , Mỗ
    • Nét bút:フノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VWYI (女田卜戈)
    • Bảng mã:U+59C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: ōu , ǒu
    • Âm hán việt: Âu , Ẩu
    • Nét bút:一ノ丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SKNO (尸大弓人)
    • Bảng mã:U+6B27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao