Đọc nhanh: 欧姆 (âu mỗ). Ý nghĩa là: Ôm; om (đơn vị điện trở).
欧姆 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ôm; om (đơn vị điện trở)
电阻单位,导体上的电压是一伏特,通过的电流是一安培时,导体的电阻就是一欧姆这个单位是为了纪念德国物理学家欧姆 (Georg Simon Ohm) 而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧姆
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 你 是 吉姆 · 格兰特 吗
- Bạn có phải là Jim Grant?
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
- 他 雇 了 一位 保姆
- Anh ấy thuê một người giúp việc.
- 伊欧 姨丈 看 完 《 会见 新闻界 》 后 看到 她 倒 在 沙发 上
- Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姆›
欧›