Đọc nhanh: 次贷 (thứ thắc). Ý nghĩa là: viết tắt cho 次級貸款 | 次级贷款, Cho vay dưới chuẩn.
次贷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 次級貸款 | 次级贷款
abbr. for 次級貸款|次级贷款 [cì jí dài kuǎn]
✪ 2. Cho vay dưới chuẩn
subprime lending
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次贷
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 大人大量 , 贷他 一次
- Đại nhân đại lượng ta cho anh ta một lần.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
贷›