Đọc nhanh: 欣弗 (hân phất). Ý nghĩa là: tên thương hiệu của một mũi tiêm kháng sinh bị đổ lỗi cho một số trường hợp tử vong trong năm 2006.
欣弗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên thương hiệu của một mũi tiêm kháng sinh bị đổ lỗi cho một số trường hợp tử vong trong năm 2006
brand name of an antibiotic injection blamed for a number of deaths in 2006
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣弗
- 他 欣赏 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.
- 他 站 在 窗前 , 欣赏 雪景
- Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 他 还 在 弗罗 里 达州
- Anh ấy vẫn ở Florida.
- 这 将 会 是 鲁 弗斯 不 插 电 音乐会
- Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
- 他弗愿 去 那里
- Anh ấy không muốn đến đó.
- 他 欣然接受 了 邀请
- Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弗›
欣›