Đọc nhanh: 次男 (thứ nam). Ý nghĩa là: tái sinh; bắt nguồn từ; chuyển hoá từ; rút ra từ; gián tiếp tạo thành。第二次生成的;間接造成的;派生的。 次生林。 rừng tái sinh. 次生油藏。 mỏ dầu tái sinh. 次生災害。 tai hại gián tiếp; thứ nam.
次男 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái sinh; bắt nguồn từ; chuyển hoá từ; rút ra từ; gián tiếp tạo thành。第二次生成的;間接造成的;派生的。 次生林。 rừng tái sinh. 次生油藏。 mỏ dầu tái sinh. 次生災害。 tai hại gián tiếp; thứ nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次男
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 我 每次 跟 男朋友 聊天儿 都 很 开心
- Mỗi lần tôi nói chuyện với bạn trai đều rất vui vẻ.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
男›