Đọc nhanh: 次毛 (thứ mao). Ý nghĩa là: lỗi; tệ; kém chất lượng (hàng hoá). Ví dụ : - 这台机器太次毛这么容易坏. cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vầy
次毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi; tệ; kém chất lượng (hàng hoá)
指 (产品) 质量差
- 这台 机器 太次 毛 这么 容易 坏
- cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次毛
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 一毛不拔
- vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 这台 机器 太次 毛 这么 容易 坏
- cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vầy
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
毛›