Đọc nhanh: 次之 (thứ chi). Ý nghĩa là: chiếm vị trí thứ hai, thứ hai (trong một cuộc thi). Ví dụ : - 造次之间 trong lúc vội vàng
次之 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm vị trí thứ hai
occupying second place
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
✪ 2. thứ hai (trong một cuộc thi)
second (in a competition)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次之
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 委员会 开始 讨论 之前 , 先 宣读 了 上次 的 会议记录
- Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 民为贵 , 社稷 次之
- Dân là quý, kế tiếp là quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
次›