次一个 cì yīgè
volume volume

Từ hán việt: 【thứ nhất cá】

Đọc nhanh: 次一个 (thứ nhất cá). Ý nghĩa là: cái tiếp theo (theo thứ tự).

Ý Nghĩa của "次一个" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

次一个 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái tiếp theo (theo thứ tự)

next one (in order)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次一个

  • volume volume

    - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

  • volume volume

    - 一个 yígè 难忘 nánwàng de 傍晚 bàngwǎn 来到 láidào 水塘 shuǐtáng biān 生平 shēngpíng 第一次 dìyīcì 见到 jiàndào 荷花 héhuā

    - Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.

  • volume volume

    - 参观 cānguān 一次 yīcì 这个 zhègè 城市 chéngshì le

    - Tôi tham quan thành phố này một lần rồi.

  • volume volume

    - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 每个 měigè yuè cuō 一次 yīcì fàn

    - Họ quyết định mỗi tháng đi ăn nhà hàng một lần.

  • volume volume

    - 一个 yígè 星期 xīngqī 运动 yùndòng 多少 duōshǎo

    - Một tuần cậu tập thể dục mấy lần?

  • - 喜欢 xǐhuan 每个 měigè yuè zuò 一次 yīcì 全面 quánmiàn de 身体 shēntǐ 护理 hùlǐ

    - Tôi thích làm một lần chăm sóc cơ thể toàn diện mỗi tháng.

  • - 每个 měigè yuè dōu huì zuò 一次 yīcì 美容 měiróng 护理 hùlǐ 保持 bǎochí 皮肤 pífū 状态 zhuàngtài

    - Mỗi tháng tôi đều đi chăm sóc làm đẹp một lần để duy trì tình trạng da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao