Đọc nhanh: 欠雅 (khiếm nhã). Ý nghĩa là: Thiếu sự đẹp đẽ thanh cao. Nói về ngôn ngữ cử chỉ không đẹp..
欠雅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu sự đẹp đẽ thanh cao. Nói về ngôn ngữ cử chỉ không đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠雅
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 他 性格 很 文雅
- Anh ấy có tính cách rất ôn hòa.
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 他们 之间 的 感情 很 古雅
- Tình cảm giữa họ rất chân thành và thanh nhã.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
雅›