Đọc nhanh: 欠资 (khiếm tư). Ý nghĩa là: thiếu tiền cước; dán thiếu tem (gửi quà qua bưu điện chưa đủ tem).
欠资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu tiền cước; dán thiếu tem (gửi quà qua bưu điện chưa đủ tem)
指寄邮件时未付或未付足邮资这种欠资邮件,邮局要向收件人补收邮资,或退给寄件人补足邮资
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠资
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
资›