Đọc nhanh: 欠理 (khiếm lí). Ý nghĩa là: thất lý.
欠理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠理
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 清理 积欠
- thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
理›