Đọc nhanh: 非理 (phi lí). Ý nghĩa là: thất lý.
✪ 1. thất lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非理
- 并非 每个 人 都 能 理解 这 本书
- Không phải ai cũng có thể hiểu cuốn sách này.
- 我们 学校 管理 非常 严格
- Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.
- 他 的 理由 非常 可笑
- Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.
- 理解 人事 是 非常 重要 的
- Hiểu biết phép tắc là rất quan trọng.
- 她 处理 问题 时 非常 有 弹性
- Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.
- 他 的 讲话 非常 有条理
- Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.
- 总理 对 这个 问题 非常重视
- Thủ tướng rất chú trọng tới vấn đề này.
- 他们 非常感激 你 的 理解
- Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
非›