Đọc nhanh: 欠条 (khiếm điều). Ý nghĩa là: IOU, giấy chứng nhận nợ. Ví dụ : - 他以一张欠条代替现金付给我们。 Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
欠条 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. IOU
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
✪ 2. giấy chứng nhận nợ
certificate of indebtedness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠条
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 三条 新闻
- ba mẩu tin
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›
欠›