Đọc nhanh: 欠款 (khiếm khoản). Ý nghĩa là: tiền nợ; tiền chịu; tiền thiếu, khoản thiếu.
欠款 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền nợ; tiền chịu; tiền thiếu
购买货物而没有付钱
✪ 2. khoản thiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠款
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
- 货款 拖欠 一个月 了
- Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
款›