橡皮 xiàngpí
volume volume

Từ hán việt: 【tượng bì】

Đọc nhanh: 橡皮 (tượng bì). Ý nghĩa là: cái tẩy; cục gôm; cục tẩy; gôm, cao su lưu hoá. Ví dụ : - 我去超市买一块橡皮。 Tôi đi siêu thị mua một cục tẩy.. - 我的橡皮用完了。 Cục tẩy của tớ dùng hết rồi.. - 你借我块橡皮呗。 Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.

Ý Nghĩa của "橡皮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9

橡皮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái tẩy; cục gôm; cục tẩy; gôm

一种学习用品,可以擦掉铅笔写的字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 超市 chāoshì mǎi 一块 yīkuài 橡皮 xiàngpí

    - Tôi đi siêu thị mua một cục tẩy.

  • volume volume

    - de 橡皮 xiàngpí yòng wán le

    - Cục tẩy của tớ dùng hết rồi.

  • volume volume

    - jiè kuài 橡皮 xiàngpí bei

    - Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cao su lưu hoá

一种橡胶,弹性好,可以用它做各种用品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 橡皮艇 xiàngpítǐng

    - Đây là một chiếc thuyền cao su.

  • volume volume

    - zhè shì de 橡皮 xiàngpí 手套 shǒutào

    - Đây là găng tay cao su của tớ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橡皮

  • volume volume

    - 橡皮 xiàngpí

    - cục tẩy.

  • volume volume

    - 橡皮 xiàngpí

    - màng cao su.

  • volume volume

    - 橡皮筋 xiàngpíjīn ér

    - dây cao su.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 橡皮艇 xiàngpítǐng

    - Đây là một chiếc thuyền cao su.

  • volume volume

    - jiè kuài 橡皮 xiàngpí bei

    - Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì mǎi 一块 yīkuài 橡皮 xiàngpí

    - Tôi đi siêu thị mua một cục tẩy.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn xīn 橡皮筋 xiàngpíjīn yǒu 弹性 tánxìng

    - Dây cao su mới này có tính đàn hồi.

  • volume volume

    - 女性 nǚxìng 橡皮 xiàngpí 帆布鞋 fānbùxié

    - Giày nữ bằng vải có đế cao su.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tượng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNAO (木弓日人)
    • Bảng mã:U+6A61
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao