Đọc nhanh: 橡皮 (tượng bì). Ý nghĩa là: cái tẩy; cục gôm; cục tẩy; gôm, cao su lưu hoá. Ví dụ : - 我去超市买一块橡皮。 Tôi đi siêu thị mua một cục tẩy.. - 我的橡皮用完了。 Cục tẩy của tớ dùng hết rồi.. - 你借我块橡皮呗。 Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.
橡皮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái tẩy; cục gôm; cục tẩy; gôm
一种学习用品,可以擦掉铅笔写的字
- 我 去 超市 买 一块 橡皮
- Tôi đi siêu thị mua một cục tẩy.
- 我 的 橡皮 用 完 了
- Cục tẩy của tớ dùng hết rồi.
- 你 借 我 块 橡皮 呗
- Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cao su lưu hoá
一种橡胶,弹性好,可以用它做各种用品
- 这是 橡皮艇
- Đây là một chiếc thuyền cao su.
- 这 是 我 的 橡皮 手套
- Đây là găng tay cao su của tớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橡皮
- 橡皮
- cục tẩy.
- 橡皮 膜
- màng cao su.
- 橡皮筋 儿
- dây cao su.
- 这是 橡皮艇
- Đây là một chiếc thuyền cao su.
- 你 借 我 块 橡皮 呗
- Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.
- 我 去 超市 买 一块 橡皮
- Tôi đi siêu thị mua một cục tẩy.
- 这根 新 橡皮筋 有 弹性
- Dây cao su mới này có tính đàn hồi.
- 女性 橡皮 底 帆布鞋
- Giày nữ bằng vải có đế cao su.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
橡›
皮›