Đọc nhanh: 橡实管 (tượng thực quản). Ý nghĩa là: đèn quả dẻ.
橡实管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn quả dẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橡实管
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 管 他 高兴 不 高兴 , 你 得 跟 他 说实话
- Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 这 招儿 确实 很 管用
- Nước cờ này thực sự rất hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
橡›
管›