Đọc nhanh: 欠扁 (khiếm biển). Ý nghĩa là: làm phiền, xứng đáng được đánh đòn tốt, tức giận. Ví dụ : - 这家伙睡觉都是欠扁样 Anh ấy thậm chí còn ngủ khó chịu.
欠扁 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền
annoying
- 这 家伙 睡觉 都 是 欠扁 样
- Anh ấy thậm chí còn ngủ khó chịu.
✪ 2. xứng đáng được đánh đòn tốt
deserving of a good spanking
✪ 3. tức giận
infuriating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠扁
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他手 欠 着 呢
- Bàn tay của anh ấy vụng về.
- 这 家伙 睡觉 都 是 欠扁 样
- Anh ấy thậm chí còn ngủ khó chịu.
- 他 欠下 了 很大 一笔 钱
- Anh ấy nợ một khoản tiền rất lớn.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 他 欠 了 很多 账
- Anh ta nợ rất nhiều.
- 他 最近 身体 欠佳
- Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.
- 他 欠 我 十块钱
- Anh ấy nợ tôi mười đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
欠›