Đọc nhanh: 横杠 (hoành cống). Ý nghĩa là: quán ba, thanh ngang. Ví dụ : - 另一项则位在这横杠的正上方 Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
横杠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quán ba
bar
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
✪ 2. thanh ngang
horizontal bar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横杠
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杠›
横›