Đọc nhanh: 横振动 (hoành chấn động). Ý nghĩa là: rung động ngang.
横振动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rung động ngang
transverse vibration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横振动
- 横切 颈动脉
- Chuyển đổi động mạch cảnh
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 振动 幅度 有所提高
- Biên độ rung đã được cải thiện.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
振›
横›