Đọc nhanh: 横挑鼻子 (hoành khiêu tị tử). Ý nghĩa là: bới lông tìm vết.
横挑鼻子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bới lông tìm vết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横挑鼻子
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 他 喜欢 挑逗 孩子
- Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
挑›
横›
鼻›