Đọc nhanh: 刮鼻子 (quát tị tử). Ý nghĩa là: quẹt mũi (trò chơi dùng để phạt đối phương), lêu lêu mắc cỡ, quở trách; mắng; trách mắng.
刮鼻子 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quẹt mũi (trò chơi dùng để phạt đối phương)
用食指刮对方的鼻子,表示处罚对方 (多用在玩牌游戏时)
✪ 2. lêu lêu mắc cỡ
刮自己的鼻子,表示使对方感到羞臊或难为情
✪ 3. quở trách; mắng; trách mắng
比喻训斥或斥责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮鼻子
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
子›
鼻›