Đọc nhanh: 横平 (hoành bình). Ý nghĩa là: hoành phi; biểu ngữ; băng biểu ngữ。橫的字畫、標語、錦旗等。 一條 (張、幅) 橫幅。 một bức biểu ngữ..
横平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoành phi; biểu ngữ; băng biểu ngữ。橫的字畫、標語、錦旗等。 一條 (張、幅) 橫幅。 một bức biểu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横平
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
横›