Đọc nhanh: 行年 (hành niên). Ý nghĩa là: phường hội; cùng nghề; đồng bọn。同一行業的人為了維護自己的利益而結成的小團體。.
行年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phường hội; cùng nghề; đồng bọn。同一行業的人為了維護自己的利益而結成的小團體。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行年
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 修行 多年 , 终于 成佛
- Anh ấy tu hành nhiều năm, cuối cùng thành Phật.
- 他 前年 去 美国 旅行 了
- Năm kia anh ấy đã đi du lịch Mỹ.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 今年 我会 去 旅行
- Năm nay tôi sẽ đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
行›