Đọc nhanh: 横切面 (hoành thiết diện). Ý nghĩa là: mặt cắt ngang (Thủy điện).
横切面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt cắt ngang (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横切面
- 横切 颈动脉
- Chuyển đổi động mạch cảnh
- 横剖面
- mặt cắt ngang.
- 横剖面
- mặt cắt ngang
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 早晚 要 和 制造 这 一切 的 人 面对面 的
- Cuối cùng tôi cũng phải đối mặt với người đàn ông đã bắt đầu tất cả những điều này.
- 大桥 横亘 在 广阔 的 水面 上
- chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
- 我们 虽 算不上 关系密切 , 但 还 常见 面
- Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
横›
面›