Đọc nhanh: 模型用湿黏土 (mô hình dụng thấp niêm thổ). Ý nghĩa là: Bột nhào để nặn.
模型用湿黏土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bột nhào để nặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模型用湿黏土
- 你 考虑 过 研究 标准 模型 物理学 吗
- Bạn đã xem xét nghiên cứu vật lý mô hình chuẩn chưa?
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 用水 把 土 洇湿
- làm cho đất thấm ướt hết.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 人体模型
- mô hình người.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
型›
模›
湿›
用›
黏›