volume volume

Từ hán việt: 【mô】

Đọc nhanh: (mô). Ý nghĩa là: mô hình; khuôn, mô phạm; gương mẫu; hình mẫu; tấm gương mẫu, mẫu; người mẫu. Ví dụ : - 这是我做的模型。 Đây là mô hình tôi mới làm.. - 公司树立新模。 Công ty xây dựng mô hình mới.. - 他是模范。 Anh ấy là tấm gương mẫu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Hợp Đồng Mua Bán

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mô hình; khuôn

法式;规范;标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì zuò de 模型 móxíng

    - Đây là mô hình tôi mới làm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 树立 shùlì 新模 xīnmó

    - Công ty xây dựng mô hình mới.

✪ 2. mô phạm; gương mẫu; hình mẫu; tấm gương mẫu

指模范

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 模范 mófàn

    - Anh ấy là tấm gương mẫu.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 评选 píngxuǎn chū le 劳模 láomó

    - Công ty đã bình chọn ra gương mẫu lao động.

✪ 3. mẫu; người mẫu

指模特儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 男模 nánmó

    - Anh ấy là người mẫu nam.

  • volume volume

    - 时装 shízhuāng 模秀 móxiù

    - Chương trình người mẫu thời trang.

✪ 4. thử; mô phỏng

模拟考试

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 参加 cānjiā 模考 mókǎo

    - Ngày mai tôi tham gia thi thử.

  • volume volume

    - shuō 模考 mókǎo hěn nán

    - Anh ấy nói kì thi mô phỏng rất khó.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mô phỏng; bắt chước

仿效

Ví dụ:
  • volume volume

    - 模仿 mófǎng de 行动 xíngdòng

    - Anh ta mô phỏng hành động của tôi.

  • volume volume

    - 模拟 mónǐ 他人 tārén

    - Anh ấy phỏng theo người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A 模仿 B

A mô phỏng/bắt chước B

Ví dụ:
  • volume

    - 模仿 mófǎng 老师 lǎoshī de 语气 yǔqì

    - Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.

  • volume

    - 孩子 háizi 模仿 mófǎng 大人 dàrén

    - Trẻ con bắt chước người lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 楷模 kǎimó lái 做事 zuòshì

    - Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.

  • volume volume

    - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 飞行 fēixíng 模拟游戏 mónǐyóuxì

    - Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 研究 yánjiū 适合 shìhé de 市场 shìchǎng 模式 móshì

    - Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.

  • volume volume

    - 化装 huàzhuāng chéng 乞丐 qǐgài 模样 múyàng

    - nó cải trang thành ăn mày.

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 模子 múzǐ

    - Anh ấy chế tạo khuôn mẫu.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 楷模 kǎimó

    - Anh ấy là tấm gương của chúng tôi.

  • volume volume

    - 指着 zhǐzhe 模型 móxíng gěi 大家 dàjiā 讲解 jiǎngjiě

    - anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao