樗蚕 chū cán
volume volume

Từ hán việt: 【sư tằm】

Đọc nhanh: 樗蚕 (sư tằm). Ý nghĩa là: tằm ăn lá thầu dầu.

Ý Nghĩa của "樗蚕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

樗蚕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tằm ăn lá thầu dầu

一种蚕,幼虫绿色,有白色黏粉,成虫灰白色幼虫吃樗 (臭椿) 叶、蓖麻叶等也叫椿蚕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樗蚕

  • volume volume

    - 蚕茧 cánjiǎn shì 珍贵 zhēnguì 原料 yuánliào

    - Kén tằm là nguyên liệu quý.

  • volume volume

    - 蚕食 cánshí 邻国 línguó

    - từng bước xâm chiếm nước láng giềng

  • volume volume

    - 蚕食 cánshí 政策 zhèngcè

    - chính sách tằm ăn lên

  • volume volume

    - 蚕箔 cánbó 摆放 bǎifàng hěn 整齐 zhěngqí

    - Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - 蚕茧 cánjiǎn shì yóu 昆虫 kūnchóng 制造 zhìzào de 一种 yīzhǒng 由丝 yóusī 组成 zǔchéng de wài 包层 bāocéng

    - Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.

  • volume volume

    - zhè 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō cán

    - Né tằm này có rất nhiều tằm.

  • volume volume

    - cán 吐出来 tǔchūlái de shì

    - Thứ tằm nhả ra là tơ.

  • volume volume

    - 蚕箔 cánbó 定期 dìngqī 更换 gēnghuàn

    - Nong tằm cần thay đổi định kỳ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Chū , Shū
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMBS (木一月尸)
    • Bảng mã:U+6A17
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao