Đọc nhanh: 槟榔盘子 (tân lang bàn tử). Ý nghĩa là: khay trầu.
槟榔盘子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khay trầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槟榔盘子
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 他 送 我 一只 盘子
- Anh ấy tặng tôi một cái đĩa.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 她 往 餐具柜 里 放 了 些 盘子
- Cô ấy đã đặt một số đĩa vào tủ bát đĩa.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
榔›
槟›
盘›